Nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Xuân Hội, nguyên quán Hương Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Minh Lợi, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Hồ Định Long, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Định Văn Ngụ, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Định Văn Thưởng, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Định Việt, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùng Định An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh