Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Chất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chất, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 10/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đang ích - Lập Thạch
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chất, nguyên quán Đang ích - Lập Thạch hi sinh 31/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chất, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 27/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chất, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Sĩ Chất, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Chất, nguyên quán Cẩm Bình - Hải Hưng, sinh 1964, hi sinh 11/6/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Đàn - Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN THỊ CHẤT, nguyên quán Trung Đàn - Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Thực Chất, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Chất, nguyên quán Tiên sơn - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An