Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Sẩy, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quân - Như Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Sơn, nguyên quán Thanh Quân - Như Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Sơn, nguyên quán Quế Sơn - Sơn Đông - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 12/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tâm, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 23/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Tâm, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Tăm, nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạn Mạc - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Tần, nguyên quán Bạn Mạc - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1948, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Tề, nguyên quán Gia Liêm - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Lương - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Thái, nguyên quán Xã Lương - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 16/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Thái, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 19/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh