Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Trọng Đừng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Dương, nguyên quán Trung Lý - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Minh Giãn, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Thanh Hà, nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Vi Hải, nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Thanh Hải, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Trọng Hạnh, nguyên quán Mỹ Lý - Kỳ Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Xuân Hạnh, nguyên quán Cẩm Khê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Thanh Hiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Hợi, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An