Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đào, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đào, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đấu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Dinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đôn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Đơn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Dự, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 9/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Dục, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Duyết, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị