Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Thuận, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1961, hi sinh 31/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thuận, nguyên quán khu phố 4 - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán TP Nam Định - Nam Định hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán TP Nam Định - Nam Định hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị