Nguyên quán An Hải - An Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Mùi, nguyên quán An Hải - An Trung - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 18/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Huy Thành, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 6/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Huy Tụng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Quang Huy, nguyên quán Văn Phú - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Quang Huy, nguyên quán Hòa Bình - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quốc Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Huy, nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Huy, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1956, hi sinh 2/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huy Phước Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Huy Văn Được, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1939, hi sinh 21/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước