Nguyên quán Hoà Tiến - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyên, nguyên quán Hoà Tiến - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hà Văn Huyên, nguyên quán Xuân Mai - Văn nho - Lạng Sơn hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Huyên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Huyên, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Huỳnh Văn Huyên, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kiều Mạnh Huyên, nguyên quán Hàng Tiến - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hóa - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Huyên, nguyên quán Thiệu Hóa - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Huyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Huyên, nguyên quán Tĩnh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 22/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh