Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chí Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hoạch, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Hoan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Hội - Tân Hoa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Chí Hoán, nguyên quán Chi Hội - Tân Hoa - Hà Sơn Bình hi sinh 12/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Chí Hoàng, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 05/03/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Chí Hoàng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hoành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Học, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Chí Hội, nguyên quán Đồng Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Mỹ - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hội, nguyên quán Nhơn Mỹ - An Nhơn - Bình Định hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị