Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Chu Kim Thê, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Bá Thệ, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1927, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Then, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Thí, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1941, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Kỳ Thiên, nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Thiên, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Quang Thiện, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 22/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chu Văn Thiện, nguyên quán Dân Chủ - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Công Thìn, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Mỹ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Thọ, nguyên quán Phù Mỹ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị