Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Hồng Tư, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Hồng Tư, nguyên quán Tân Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Tư, nguyên quán Đức lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Tâm Tư, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Tư, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Tư, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Tư, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Tư, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Huy Tư, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ xuân Tư, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước