Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Viết Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Đặng, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 23/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Đức Văn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hồng Văn, nguyên quán Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đặng Văn CHƠI, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 15/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hải, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Liệt, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Nhâm, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang