Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đồng Sỹ Dũng, nguyên quán Phổ Phong - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1949, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Xuân Giáo, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Gởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đồng chí: Hải, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Đồng Văn Hải, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 30/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Quang Hải, nguyên quán Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh