Nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công An, nguyên quán Thanh Nam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 8/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đình An, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Hữu An, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trần Cao Phú - Phú Lương - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Trần Cao Phú - Phú Lương - Hải Hưng hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thích An, nguyên quán Vũ an - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hòa - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Việt Hòa - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 137/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Lợi - An Dương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Ngọc An, nguyên quán Lê Lợi - An Dương - Hải Phòng hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn An, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị