Nguyên quán Trung Lương - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Diệp Văn Phúc, nguyên quán Trung Lương - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 03/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Phúc, nguyên quán Khánh Lam - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Phúc, nguyên quán Xuân Lãng - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Trù – Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Diệp Văn Phúc, nguyên quán Đạo Trù – Tam Đảo - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Phúc, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 9/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Dân - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Đồng V. Phúc, nguyên quán Tân Dân - An Lão - Hải Phòng hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Phúc, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Minh Phúc, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Phúc, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Văn Phúc, nguyên quán đà Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh