Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Sỹ Hiền, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 8/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hiền, nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Minh Hiền, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Tấn Hiền, nguyên quán Nhân Hưng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Nhuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Trọng Hiền, nguyên quán Hải Nhuận - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Hiền, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Hiền, nguyên quán Hồng Động - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị