Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Trung Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tống Quang Thu, nguyên quán Tiền Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Chí Thu, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 25115, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Thu, nguyên quán Nam Hà, sinh 1928, hi sinh 3/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thu, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Thu, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 24/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Quang Thu, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 1/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Làng 6 - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Làng 6 - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Thu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị