Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ái Liên, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Quỳnh Danh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Bá Liên, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Liên, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Nghi Điền - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Nghi Điền - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liên, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liên, nguyên quán Nghi Phú - Vinh - Nghệ An hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Liên, nguyên quán Hồng Phong - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Chinh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Liên, nguyên quán Yên Chinh - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 13/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị