Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sỹ, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán An Giang hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Bôi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Thuỷ Bôi - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Phước Hải - Long Đất - Đồng Nai, sinh 1947, hi sinh 16/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 3Tt Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Khu 3Tt Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang