Nguyên quán Nam Văn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Cơ, nguyên quán Nam Văn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Cúc, nguyên quán Hưng Bình - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Cúc, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hoa Đê, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàn Hà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Hoa, nguyên quán Hoàn Hà - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Đậu Thị Hoa, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Xuân Hoa, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Kim Hoa, nguyên quán Quảng Ninh - Đà Nẵng hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Hoa, nguyên quán Đăng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 17/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Thị Hoa, nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị