Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tươi, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 14 - 08 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tương, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1908, hi sinh 9/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Kinh - Đông Kinh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tường, nguyên quán Đông Kinh - Đông Kinh - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tửu, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tuỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tuyến, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Ty, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thắng - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tý, nguyên quán Xuân Thắng - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Tý, nguyên quán Tiên minh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 14/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh