Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Viết Châu, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Công, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Viết Cường, nguyên quán Thái Xuyên - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Ninh - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Viết Đạt, nguyên quán An Ninh - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Viết Đo, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Đông, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Dũng, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Viết Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Viết Hoà, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An