Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quý Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Triển Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh