Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Bá Chính, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 25/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Phú - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Chính, nguyên quán Kỳ Phú - Nho Quan - Hà Nam Ninh hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Bá Chính, nguyên quán Yên Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 31/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán L.C - L.N - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Chính, nguyên quán L.C - L.N - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Chính, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Chính, nguyên quán Hiệp Cường - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chính, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Chính, nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Chính, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 31/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang