Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghĩa, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thừa Đức - Bình Đại - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Thừa Đức - Bình Đại - Bến Tre hi sinh 26/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nghĩa, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 18/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1918, hi sinh 22/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duyên Nghĩa, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghĩa, nguyên quán Thịnh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghĩa, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dân - Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nghĩa, nguyên quán Tân Dân - Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum