Nguyên quán Đức Chùa - Lương Sơn
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Đức Chùa - Lương Sơn, sinh 1942, hi sinh 29/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 07/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 29/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Bình, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 21/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Bờ, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Bộ, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Cái, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1942, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Cán, nguyên quán Tân Hồng - Tân Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị