Nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Thanh Lâm - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Hồi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Hà Văn Quang, nguyên quán Long An hi sinh 05/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hàn Đại Quang, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hầu Quang Đằng, nguyên quán Phú Châu - An Giang hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai
Liệt sĩ Hậu Quang Phà, nguyên quán Na Hối - Bắc Hà - Lào Cai, sinh 1945, hi sinh 01/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Hồ Quang Bẩy, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Quang Cảnh, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Hồ Quang Cường, nguyên quán Phước Vân - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 13/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh