Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Đại Hải - Xã Đại Hải - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Dư Biều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Huy Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Hoàng Huy, nguyên quán Sông Thao - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 24/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Huy, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Luân Huy, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 13/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10.08.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huy, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 04/02/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị