Nguyên quán Văn Khê - TX Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chự, nguyên quán Văn Khê - TX Hà Đông - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Kim Chung, nguyên quán Nghĩa Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lộc - Cao Lãng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Chu Văn Chương, nguyên quán Cao Lộc - Cao Lãng - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 01 - 02 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Chu Ngọc Chủy, nguyên quán Khác hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Khu Phố 1 - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Bá Chuyên, nguyên quán Bình Minh - Khu Phố 1 - Hải Dương hi sinh 20/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Văn Chuyên, nguyên quán Kim Môn - Hải Dương hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Co, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Cù, nguyên quán Hà Tây - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Cư, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu văn Cừ, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai