Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Dụng, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Dũng, nguyên quán Thọ Sơn - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Dũng Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Duy Dung, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 3/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Duy Dũng, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Hòa Dũng, nguyên quán Mỹ Luông - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hoàng Dũng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Dũng, nguyên quán Công Chính - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 05/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Huy Dũng, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Kim Dũng, nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 17/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị