Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đăng Bái, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đăng Bòn, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đăng Cầu, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đăng Cầu, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đăng Nậy, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Hồ Đăng Thả, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Đăng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đăng Hành, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 09/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bông Lân - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đăng Huynh, nguyên quán Bông Lân - Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước