Nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Trung Phương, nguyên quán Châu Hội - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Châu Bính - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Phương, nguyên quán Biển Đông - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Xuân Phương, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bĩnh Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Văn Phương, nguyên quán Nam Trực - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Hoa Phương, nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán quỳnh phương - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mạch Quang Phương, nguyên quán quỳnh phương - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 19/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Danh Phương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Phương, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh