Nguyên quán Thành Minh - Thanh Minh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Thi, nguyên quán Thành Minh - Thanh Minh - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 4/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Văn Thi, nguyên quán Hải Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Thi, nguyên quán Hồng Thực - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn Thi, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 19/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thi Toàn, nguyên quán Nam Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thi Tổn, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 07/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hòa - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Thi Bé Tư, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hòa - Mỹ Tho, sinh 1949, hi sinh 14/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thi Vị, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 11/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh