Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghĩa, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nghĩa, nguyên quán Đại Đức - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nghĩa, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tất Nghĩa, nguyên quán K78 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thái Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nghĩa, nguyên quán Thạch Môn - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán TX Cà Mau - Cà Mau, sinh 1940, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 1/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Cà Mau - Cà Mau
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán TX Cà Mau - Cà Mau, sinh 1940, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghĩa, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị