Nguyên quán Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hứa Thị Lý, nguyên quán Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Yên - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Thanh Mình, nguyên quán Lộc Yên - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 14/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Hứa Viết Nhiêu, nguyên quán Quang Trung - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1938, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Đức Ninh, nguyên quán Thượng ấn - Sơn dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú cường - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Hứa Đức Phương, nguyên quán Phú cường - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hứa Minh Tâm, nguyên quán Vũ Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hứa Ngọc Thành, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hứa Viết Thìn, nguyên quán Hồng Lai - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Phái - Chợ đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hứa Duy Tống, nguyên quán Ngọc Phái - Chợ đồn - Bắc Thái hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hứa Do Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai