Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Nghĩa, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Hoà – Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đình Nghĩa, nguyên quán Ngọc Hoà – Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Mỹ Hiệp - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Nghĩa, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Trung Nghĩa, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Nghĩa, nguyên quán Phước An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bệnh Viện lào cai - TX Lao Cai
Liệt sĩ Trương Văn Nghĩa, nguyên quán Bệnh Viện lào cai - TX Lao Cai, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Nghĩa, nguyên quán Thuỵ Trường - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị