Nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 18/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Luyện, nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Luyện, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 21/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vũ Văn Luyện, nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Luyện, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai