Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Sử, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sử, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Sử, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sử, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Sử, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 1/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Thành Sử, nguyên quán Tân Bình - Bình Dương, sinh 1930, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sử, nguyên quán Dân quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Sử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị