Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Duy Thắng, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Khu Phố 1 - TX Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Mạnh Thắng, nguyên quán Khu Phố 1 - TX Yên Bái - Yên Bái hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đào Minh Thắng, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn hi sinh 21/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Thắng, nguyên quán Khu Quang Trung - Thị Xã Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Thắng, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 13/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thắng, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thắng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thắng, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Xuân Thắng, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang