Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Mộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Ngọc Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Cánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Hảo, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hảo, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 08/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HẢO, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1938, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hảo, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hảo, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hảo, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị