Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trạch Mỹ Lộc - Xã Trạch Mỹ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Nghĩa Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Cường - Xã Phú Cường - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Duyên Thái - Xã Duyên Thái - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Danh Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Thục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Xã Song Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phí Quang Thục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh