Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Mạn Đăng Chiêm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiệm, nguyên quán Tân Việt - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiệm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đinh Tiên - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Đinh Tiên - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiến, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 15/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuỵ An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Chiểu, nguyên quán Tuỵ An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 3/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đăng Chính, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị