Nguyên quán Vĩnh Hẫu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phong Ba, nguyên quán Vĩnh Hẫu - Phú Châu - An Giang hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phong Ba, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Ba, nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phương Ba, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ba, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thủy - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quý Ba, nguyên quán Sơn Thủy - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa T - T.Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Ba, nguyên quán Hòa T - T.Hòa - Phú Khánh, sinh 1933, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ NGUYỄN THANH BA, nguyên quán Tam Trà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị