Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 15/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Năm, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Năm, nguyên quán Quỳnh Thạch - Nghệ An hi sinh 6/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Năm, nguyên quán Quận Tân Bình - Hồ Chí Minh hi sinh 3/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Năm, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 18/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Năm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nguyệt Ân - Ngọc Lặc - Thanh Hóa hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L/ sỹ : Năm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị