Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đình Tân, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đức Tân, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Minh Tân, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1965, hi sinh 10/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Yên Nghiệp - Lạc Sơn - Hoà Bình hi sinh 10/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thạch - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Lai Vu - Kim Thạch - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thịnh - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Hồng Thịnh - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 15/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Hà Tây hi sinh 13/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh