Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH ĐỘ, nguyên quán Ninh Lôc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1912, hi sinh 22/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Giàu, nguyên quán Tân Bửu - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 6/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ HUỲNH HÀ, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH HOÀNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH HuỆ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH HÙNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh trung - ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH HƯỞNG, nguyên quán Ninh trung - ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1966, hi sinh 5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Khánh, nguyên quán An thanh - Bình phó - Biình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1956, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh