Nguyên quán Đức Hoà - Long An
Liệt sĩ Trương Văn Huỳnh, nguyên quán Đức Hoà - Long An hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Huỳnh, nguyên quán Tràng an - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kê, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kề, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kẽm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khai, nguyên quán Chân Từ - Quảng Ngãi hi sinh 3/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khánh, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1928, hi sinh 04/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Khôi, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 17/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiếm, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Kiệt, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang