Nguyên quán Tư Đàn - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Đồng, nguyên quán Tư Đàn - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Kim Dự, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Kim Dũng, nguyên quán Khôi Kỳ - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 17/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê kim Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vỉnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kim Hai, nguyên quán Vỉnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Kim Hai, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 26 - 3 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Kim Hai, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Kim Hiền, nguyên quán Dân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Kim Hoàng, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Kim Huấn, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị