Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 05/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Quảng, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 5/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Quang, nguyên quán Thanh Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Quang, nguyên quán Thái Lộc - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Quảng, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Bá Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cầm Quang Vinh, nguyên quán Xuân Lệ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Đình Quảng, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An