Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Hữu, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Hữu Kiền, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 9/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Kỳ, nguyên quán Hồng Phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Hữu Mạo, nguyên quán Kim Trung - Duyên hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Lộc vĩnh - LH - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hữu Tiềm, nguyên quán Lộc vĩnh - LH - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan
Liệt sĩ Lưu Ngọc Hữu, nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Hữu Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Lợi - Thạnh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Hữu Thái, nguyên quán Lê Lợi - Thạnh An - Cao Bằng, sinh 1938, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Hữu, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1961, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh